1 |
phó từMột loại từ dùng để bổ nghĩa cho một động từ, một tính từ hoặc một phó từ khác (như "nhanh" trong "đi nhanh", "quá" trong "đẹp quá", "rất" trong "nó học rất lười").. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho [..]
|
2 |
phó từpho tu la nhung tu chuyen di kem DT TT de bo sung y nghia cho DT TT
|
3 |
phó từMột loại từ dùng để bổ nghĩa cho một động từ, một tính từ hoặc một phó từ khác (như "nhanh" trong "đi nhanh", "quá" trong "đẹp quá", "rất" trong "nó học rất lười").
|
4 |
phó từLà những từ đi kèm voi ĐT hoặc TT để bổ sung ý nghĩa cho ĐT hoặc TT.Nói chung những phó từ này bổ sung ý nghĩa cho hành động,trạng thái,đặc điểm,tính chất được nêu ở động từ hoặc tính từ .
|
5 |
phó từ (Ngữ pháp) Một loại từ dùng để bổ nghĩa cho một động từ, một tính từ hay một phó từ khác (như "nhanh" trong "đi nhanh", "quá" trong "đẹp quá", "rất" trong "nó học rất lười"). [..]
|
6 |
phó từTrạng từ hay còn được gọi là phó từ là từ dùng để bổ nghĩa cho các động từ, tính từ hay các trạng từ khác.
|
7 |
phó từPho tu la nhung tu chuyen di kem dong tu tinh tu De bo sung y
|
8 |
phó từpho tu la nhung tu di kem dong tu de bo sung y nghia cho dong tu va tinh tu
|
<< nhất định | acer >> |